Danh sách 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất
16/08/2021 Đăng bởi: Hà Thu
Một trong các nội dung quan trọng được đề cập tại Luật Đầu tư năm 2020 và Quốc hội khóa 14 thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 17/6/2020 là ngành, nghề kinh doanh có điều kiện.
Say đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết danh sách 227 lĩnh vực kinh doanh có điều kiện kể trên, quý độc giả hãy cùng theo dõi nhé!
Danh sách 227 ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện là việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì nguyên nhân quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội và sức khỏe cộng đồng.
227 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì nguyên nhân quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội và sức khỏe cộng đồng
Theo đó, danh sách đó bao gồm 227 ngành, nghề sau đây:
STT |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
1 |
Sản xuất con dấu. |
2 |
Công cụ hỗ trợ(cả sửa chữa). |
3 |
Các loại pháo(trừ pháo nổ). |
4 |
Phần mềm, thiết bị ngụy trang sử dụng để ghi âm, định vị, ghi hình. |
5 |
Súng bắn sơn. |
6 |
Quân trang, quân dụng dành cho lực lượng vũ trang, vũ khí, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng cho quân sự, công an; linh kiện, phụ tùng, bộ phận, vật tư, trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng để chế tạo chúng. |
7 |
Dịch vụ cầm đồ. |
8 |
Dịch vụ xoa bóp. |
9 |
Thiết bị phát tín hiệu của xe được hưởng quyền ưu tiên. |
10 |
Dịch vụ bảo vệ. |
11 |
Dịch vụ phòng cháy, chữa cháy. |
12 |
Luật sư. |
13 |
Công chứng. |
14 |
Giám định tư pháp trong tài chính, ngân hàng, cổ vật, xây dựng, di sản, bản quyền tác giả. |
15 |
Đấu giá tài sản. |
16 |
Thừa phát lại. |
17 |
Quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong lúc giải quyết phá sản. |
18 |
Dịch vụ kế toán. |
19 |
Dịch vụ kiểm toán. |
20 |
Dịch vụ làm thủ tục về thuế. |
21 |
Dịch vụ làm thủ tục hải quan. |
22 |
Kinh doanh hàng miễn thuế. |
23 |
Kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ. |
24 |
Địa điểm làm thủ tục hải quan, kiểm tra, tập kết, giám sát hải quan. |
25 |
Chứng khoán. |
26 |
Dịch vụ đăng ký, bù trừ, lưu ký, thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký & bù trừ chứng khoán Việt Nam. Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại khác. |
27 |
Kinh doanh bảo hiểm. |
28 |
Tái bảo hiểm. |
29 |
Môi giới, hoạt động phụ trợ bảo hiểm. |
30 |
Đại lý bảo hiểm. |
31 |
Dịch vụ thẩm định giá. |
32 |
Xổ số. |
33 |
Trò chơi điện tử có thưởng dành cho đối tượng là người nước ngoài. |
34 |
Dịch vụ xếp hạng tín nhiệm. |
35 |
Casino. |
36 |
Đặt cược. |
37 |
Dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện. |
38 |
Xăng dầu. |
39 |
Khí. |
40 |
Dịch vụ giám định thương mại. |
41 |
Vật liệu nổ công nghiệp(cả hoạt động tiêu hủy). |
42 |
Tiền chất thuốc nổ. |
43 |
Lĩnh vực có dùng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ. |
44 |
Dịch vụ nổ mìn. |
45 |
Hóa chất(trừ loại bị cấm theo Công ước quốc tế). |
46 |
Rượu. |
47 |
Sản phẩm, nguyên liệu, máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá. |
48 |
Thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành Bộ Công thương. |
49 |
Sở Giao dịch hàng hóa. |
50 |
Hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải, bán buôn, bán lẻ, tư vấn ngành điện lực. |
51 |
Xuất khẩu gạo. |
52 |
Tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt. |
53 |
Tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh. |
54 |
Tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm đã qua sử dụng. |
55 |
Khoáng sản. |
56 |
Tiền chất công nghiệp. |
57 |
Mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam. |
58 |
Bán hàng đa cấp. |
59 |
Thương mại điện tử. |
60 |
Dầu khí. |
61 |
Kiểm toán năng lượng. |
62 |
Giáo dục nghề nghiệp. |
63 |
Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp. |
64 |
Dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề. |
65 |
Dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động. |
66 |
Dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. |
67 |
Dịch vụ việc làm. |
68 |
Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài. |
69 |
Dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người già, khuyết tật, trẻ em. |
70 |
Dịch vụ cho thuê lại lao động. |
71 |
Vận tải đường bộ. |
72 |
Dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô. |
73 |
Lắp ráp, sản xuất, nhập khẩu xe ô tô. |
74 |
Dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
75 |
Dịch vụ đào tạo lái xe ô tô. |
76 |
Dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông. |
77 |
Dịch vụ sát hạch lái xe. |
78 |
Dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông. |
79 |
Vận tải đường thủy. |
80 |
Dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi cho phương tiện thủy nội địa. |
81 |
Đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
82 |
Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải, tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải. |
83 |
Dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải. |
84 |
Kinh doanh vận tải biển. |
85 |
Dịch vụ lai dắt tàu biển. |
86 |
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã sử dụng qua. |
87 |
Dịch vụ hoán cải, sửa chữa, đóng mới tàu biển. |
88 |
Khai thác cảng biển. |
89 |
Vận tải hàng không. |
90 |
Dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm, động cơ, cánh quạt, trang thiết bị tàu bay tại Việt Nam. |
91 |
Cảng hàng không, sân bay. |
92 |
Dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay. |
93 |
Dịch vụ bảo đảm hoạt động bay. |
94 |
Dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không. |
95 |
Vận tải đường sắt. |
96 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt. |
97 |
Đường sắt đô thị. |
98 |
Dịch vụ vận tải đa phương thức. |
99 |
Dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm. |
100 |
Vận tải đường ống. |
101 |
Bất động sản. |
102 |
Nước sạch. |
103 |
Dịch vụ kiến trúc. |
104 |
Dịch vụ tư avans quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
105 |
Dịch vụ khảo sát xây dựng. |
106 |
Dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng. |
107 |
Dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình. |
108 |
Dịch vụ thi công xây dựng công trình. |
109 |
Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài. |
110 |
Dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng. |
111 |
Dịch vụ kiểm định xây dựng. |
112 |
Dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. |
113 |
Dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư. |
114 |
Dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng. |
115 |
Dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng. |
116 |
Sản phẩm Amiang trắng thuộc nhóm Serpentine. |
117 |
Dịch vụ bưu chính. |
118 |
Dịch vụ viễn thông. |
119 |
Dịch vụ chứng thực chữ ký số. |
120 |
Hoạt động của nhà xuất bản. |
121 |
Dịch vụ in(trừ in bao bì). |
122 |
Dịch vụ phát hành sản phẩm xuất bản. |
123 |
Dịch vụ mạng xã hội |
124 |
Trò chơi trên mạng Internet, viễn thông. |
125 |
Dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền. |
126 |
Dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
127 |
Gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài. |
128 |
Dịch vụ nội dung thông tin trên Internet, mạng viễn thông di động. |
129 |
Dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền. |
130 |
Dịch vụ trung tâm dữ liệu. |
131 |
Định danh và xác thực điện tử. |
132 |
Sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng. |
133 |
Phát hành báo chí nhập khẩu. |
134 |
Sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự. |
135 |
Thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động. |
136 |
Cơ sở giáo dục mầm non. |
137 |
Cơ sở giáo dục phổ thông. |
138 |
Cơ sở giáo dục đại học. |
139 |
Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục quốc tế tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài. |
140 |
Cơ sở giáo dục thường xuyên. |
141 |
Trường chuyên biệt. |
142 |
Liên kết đào tạo với nước ngoài. |
143 |
Kiểm định chất lượng giáo dục. |
144 |
Tư vấn du học. |
145 |
Khai thác thủy sản. |
146 |
Kinh doanh thủy sản. |
147 |
Buôn bán thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản. |
148 |
Khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản. |
149 |
Chế phẩm sinh học, hóa chất, vi sinh vật, chất xử lý môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
150 |
Cải hoán, đóng mới tàu cá. |
151 |
Đăng kiểm tàu cá. |
152 |
Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá. |
153 |
Nuôi trồng thực vật, động vật hoang dã thuộc Phụ lục của Công ước Cites và danh mục thực vật, động vật rừng, thủy sản quý, hiếm, nguy cấp. |
154 |
Nuôi động vật rừng bình thường. |
155 |
Xuất, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội, quá cảnh từ biển mẫu vật tự nhiên của các loài thuộc Phụ lục của Công ước Cites và danh mục thực vật, động vật rừng, thủy sản quý, hiếm, nguy cấp. |
156 |
Xuất, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài thuộc Phụ lục của Công ước Cites và danh mục thực vật, động vật rừng, thủy sản quý, hiếm, nguy cấp. |
157 |
Sản xuất, kinh doanh, quảng cáo, vận chuyển, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc thuộc Phụ lục của Công ước Cites và danh mục thực vật, động vật rừng, thủy sản quý, hiếm, nguy cấp. |
158 |
Thuốc bảo vệ thực vật. |
159 |
Xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. |
160 |
Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. |
161 |
Bảo vệ thực vật. |
162 |
Thuốc, vaccine, chế phẩm sinh học, hóa chất, vi sinh vật dùng trong thú y. |
163 |
Kỹ thuật về thú y. |
164 |
Xét nghiệm, phẫu thuật động vật. |
165 |
Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh, kê đơn, chăm sóc sức khỏe động vật. |
166 |
Kiểm nghiệm thuốc thú y. |
167 |
Chăn nuôi trang trại |
168 |
Giết mổ gia cầm, gia súc. |
169 |
Thực phẩm thuộc Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn quản lý. |
170 |
Cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật. |
171 |
Phân bón. |
172 |
Khảo nghiệm phân bón. |
173 |
Giống cây trồng, vật nuôi. |
174 |
Giống thủy sản. |
175 |
Khảo nghiệm giống cây trồng, vật nuôi. |
176 |
Khảo nghiệm giống thủy sản. |
177 |
Thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, hóa chất, vi sinh vật, chất xử lý môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
178 |
Sản phẩm biến đổi gen. |
179 |
Khám bệnh, chữa bệnh. |
180 |
Phẫu thuật thẩm mỹ. |
181 |
Kinh doanh dược phẩm. |
182 |
Sản xuất mỹ phẩm. |
183 |
Hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn, côn trùng trong gia dụng y tế. |
184 |
Trang thiết bị y tế. |
185 |
Giám định về sở hữu trí tuệ. |
186 |
Tiến hành công việc bức xạ. |
187 |
Hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
188 |
Đánh giá sự phù hợp. |
189 |
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
190 |
Đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ. |
191 |
Đại diện quyền sở hữu trí tuệ. |
192 |
Phát hành và phổ biến phim. |
193 |
Giám định cổ vật. |
194 |
Lập quy
4.9/5 (98 votes) |