Danh sách chi tiết các vùng lãnh thổ và Quốc gia có trên thế giới
30/07/2021 Đăng bởi: Hà Thu
Hiện nay trên Trái Đất được chia thành 204 Quốc gia và vùng lãnh thổ. Bài viết sẽ giúp bạn biết được tên các Quốc gia có trên thế giới và thuộc Châu Lục nào. Mời bạn cùng tìm hiểu những thông tin bên dưới nhé!
Quốc gia là gì?
Quốc gia là một chủ thể của luật quốc tế phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau: lãnh thổ xác định, dân số ổn định, chính phủ và khả năng tham gia vào các quan hệ quốc tế.
Quốc gia là một chủ thể của luật quốc tế phải đáp ứng các tiêu chuẩn
Điều này được quy định điều 1 công ước Montevideo về quyền và nghĩa vụ của các Quốc gia ký tại Montevideo, Uruguay vào 26/12/1933.
Trên thực tế, một số quốc gia tự nhận là độc lập nhưng có thể là không được quốc tế công nhận. Hoặc được công nhận rộng rãi nhưng chính phủ không đủ quyền hạn. Thế nhưng, nếu tính cả các quốc gia này thì trên thế giới hiện nay có tổng cộng 204 quốc gia, bao gồm:
- 193 quốc gia được công nhận là thành viên của Liên Hợp Quốc.
- 2 quốc gia là quan sát viên tại Palestine và Thành Vatican tại Liên Hiệp Quốc.
- 2 quốc gia Đài Loan và Kosovo được nhiều nước công nhận và độc lập.
- 1 quốc gia Tây Sahara được nhiều nước công nhận nhưng không độc lập thực tế.
- 6 quốc gia Abkhazia, Bắc Síp, Nam Ossetia, Somaliland, Transnistria và Nagorno – Karabakh tuyên bố độc lập nhưng không được công nhận.
7 Châu Lục có trên thế giới
- Châu Á: Có khoảng 50 quốc gia, diện tích gần 50 triệu km2 là châu lục lớn nhất cũng như chiếm dân số đông nhất.
7 Châu Lục có trên thế giới
- Châu Âu: Có diện tích hơn 10 triệu km2, gần 51 quốc gia.
- Châu Phi: Có diện tích hơn 30 triệu km2 và 54 quốc gia.
- Châu Bắc Mỹ: Có diện tích hơn 24 triệu km2, 3 quốc gia lớn là Mexico, canada, Mỹ và một số quốc gia nhỏ lẻ nằm lẻ nằm ở vùng biển Caribbean.
- Châu Nam Mỹ: Có 12 quốc gia, với diện tích khoảng 17 triệu km2.
- Châu Đại Dương(Châu Úc): Có diện tích hơn 8 triệu km2, 14 quốc gia độc lập. Ngoài ra còn có 16 vùng lãnh thổ thuộc các nước tư bản trên thế giới.
- Châu Nam Cực: Dân số rơi vào khoảng 2000 người, với diện tích 14 triệu km2.
Những Quốc gia có trên thế giới
Sau khi đã biết Quốc gia là gì và có những Châu lục nào trên thế giới, bạn nên tìm hiểu thêm có các Quốc gia nào trên thế giới. Tất cả sẽ được gọi mở trong bảng sau đây, mời bạn tham khảo nhé:
Các Châu Lục |
Các khu vực |
Quốc gia |
Châu Á |
Đông Á |
Có 6 quốc gia bao gồm: Nhật Bản, Đài Loan, Hoàn Quốc, Trung Quốc, Triều Tiên, Mông Cổ. |
Đông Nam Á |
Có 11 quốc gia bao gồm: Thái Lan, Việt Nam, Singapore, Brunei, Myanmar, Đông Timor, Philippines, Campuchia, Malaysia, Lào, Indonesia. |
|
Nam Á |
Có 9 quốc gia bao gồm: Lanka, Afghanistan, Sri, Maldives, Pakistan, Bhutan, Nepal, Bangladesh, Iran, Ấn Độ. |
|
Tây Á |
Có 18 quốc gia bao gồm: Syria, Armenia, Thổ Nhĩ Kỳ, Azerbaijan, Qatar, Bahrain, Ả Rập Xê Út, Georgia, Yemen, Israel, Kuwait, Liban, Jordan, Oman, Iraq, Palestine, Ả Rập, CH Séc. |
|
Trung Á |
Có 5 quốc gia bao gồm: Tajikistan, Uzbekistan, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Turkmenistan. |
|
Châu Âu |
Bắc Âu |
Có 10 quốc gia bao gồm: Iceland, Anh, Na Uy, Latvia, Chireland, Lithuania, Đan Mạch, Phần Lan, Estonia, Thuỵ Điển. |
Đông Âu |
Có 10 quốc gia bao gồm: Cộng hòa Séc, Belarus, Ba Lan, Romania, Moldova, Bulgaria, Ukraine, Hungary, Nga, Slovakia. |
|
Nam Âu |
Có 15 quốc gia bao gồm: Serbia, Albania Bosnia, San Marino, Herzegovina, Andorra, Croatia, Vatican, Macedonia, Tây Ban Nha, MaltaMontenegro, Bồ Đào Nha, Slovenia, Hy Lạp, Ý. |
|
Tây Âu |
Có 9 quốc gia bao gồm: Monaco, Bỉ, Pháp, Hà Lan, Liechtenstein, Đức, Luxembourg, Thuỵ Sĩ, Áo. |
|
Châu Mỹ |
Bắc Mỹ |
|
Mỹ Latinh & Caribe |
|
|
Châu Phi |
Bắc Phi |
Có 7 quốc gia bao gồm: Tây Sahara, Algeria, Sudan, Ma-rốc, Libya, Ai Cập, Tunisia. |
Nam Phi |
Có 5 quốc gia bao gồm: Swaziland, Lesotho, Nam Phi, Botswana, Namibia. |
|
Trung Phi |
Có 9 quốc gia bao gồm: Chad, Cameroon, Guinea Xích đạo, Cộng hòa dân chủ Congo Gabon, Cộng hòa Trung Phi, São Tomé, Cộng hòa Congo, Angola, Príncipe Chad. |
|
Châu Úc(Châu Đại Dương) |
|
Có 14 quốc gia bao gồm: Vanuatu, Australia, Tuvalu, Fiji, Tonga, Kiribati, Solomon Islands, Marshall Islands, Samoa, Micronesia, Papua New Guinea, New Zealand, Palau, Nauru. |
Danh sách tên và tên viết tắt của các Quốc gia có trên Thế giới
Say đây là danh sách tên cũng như tên viết tắt của các Quốc gia có trên Thế giới, mời bạn tìm hiểu trong phần bảng này:
STT |
Tên vùng lãnh thổ/Quốc gia |
Tên viết tắt |
1 |
FGHANISTAN |
AF |
2 |
ÅLAND ISLANDS |
AX |
3 |
ALBANIA |
AL |
4 |
ALGERIA |
DZ |
5 |
AMERICAN SAMOA |
AS |
6 |
ANDORRA |
AD |
7 |
ANGOLA |
AO |
8 |
ANGUILLA |
AI |
9 |
ANTARCTICA |
AQ |
10 |
ANTIGUA AND BARBUDA |
AG |
11 |
ARGENTINA |
AR |
12 |
ARMENIA |
AM |
13 |
ARUBA |
AW |
14 |
AUSTRALIA |
AU |
15 |
AUSTRIA |
AT |
16 |
AZERBAIJAN |
AZ |
17 |
BAHAMAS |
BS |
18 |
BAHRAIN |
BH |
19 |
BANGLADESH |
BD |
20 |
BARBADOS |
BB |
21 |
BELARUS |
BY |
22 |
BELGIUM |
BE |
23 |
BELIZE |
BZ |
24 |
BENIN |
BJ |
25 |
BERMUDA |
BM |
26 |
BHUTAN |
BT |
27 |
BOLIVIA |
BO |
28 |
BOSNIA AND HERZEGOVINA |
BA |
29 |
BOTSWANA |
BW |
30 |
BOUVET ISLAND |
BV |
31 |
BRAZIL |
BR |
32 |
BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORY |
IO |
33 |
BRUNEI DARUSSALAM |
BN |
34 |
BULGARIA |
BG |
35 |
BURKINA FASO |
BF |
36 |
BURUNDI |
BI |
37 |
CAMBODIA |
KH |
38 |
CAMEROON |
CM |
39 |
CANADA |
CA |
40 |
CAPE VERDE |
CV |
41 |
CAYMAN ISLANDS |
KY |
42 |
CENTRAL AFRICAN REPUBLIC |
CF |
43 |
CHAD |
TD |
44 |
CHILE |
CL |
45 |
CHINA |
CN |
46 |
CHRISTMAS ISLAND |
CX |
47 |
COCOS(KEELING)ISLANDS |
CC |
48 |
COLOMBIA |
CO |
49 |
COMOROS |
KM |
50 |
CONGO |
CG |
51 |
CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF THE |
CD |
52 |
COOK ISLANDS |
CK |
53 |
COSTA RICA |
CR |
54 |
CÔTE DIVOIRE |
CI |
55 |
CROATIA |
HR |
56 |
CUBA |
CU |
57 |
CYPRUS |
CY |
58 |
CZECH REPUBLIC |
CZ |
59 |
DENMARK |
DK |
60 |
DJIBOUTI |
DJ |
61 |
DOMINICA |
DM |
62 |
DOMINICAN REPUBLIC |
DO |
63 |
ECUADOR |
EC |
64 |
EGYPT |
EG |
65 |
EL SALVADOR |
SV |
66 |
EQUATORIAL GUINEA |
GQ |
67 |
ERITREA |
ER |
68 |
ESTONIA |
EE |
69 |
ETHIOPIA |
ET |
70 |
FALKLAND ISLANDS(MALVINAS) |
FK |
71 |
FAROE ISLANDS |
FO |
72 |
FIJI |
FJ |
73 |
FINLAND |
FI |
74 |
FRANCE |
FR |
75 |
FRENCH GUIANA |
GF |
76 |
FRENCH POLYNESIA |
PF |
77 |
FRENCH SOUTHERN TERRITORIES |
TF |
78 |
GABON |
GA |
79 |
GAMBIA |
GM |
80 |
GEORGIA |
GE |
81 |
GERMANY |
DE |
82 |
GHANA |
GH |
83 |
GIBRALTAR |
GI |
84 |
GREECE |
GR |
85 |
GREENLAND |
GL |
86 |
GRENADA |
GD |
87 |
GUADELOUPE |
GP |
88 |
GUAM |
GU |
89 |
GUATEMALA |
GT |
90 |
GUINEA |
GN |
91 |
GUINEA-BISSAU |
GW |
92 |
GUYANA |
GY |
93 |
HAITI |
HT |
94 |
HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS |
HM |
95 |
HOLY SEE(VATICAN CITY STATE) |
VA |
96 |
HONDURAS |
HN |
97 |
HONG KONG |
HK |
98 |
HUNGARY |
HU |
99 |
ICELAND |
IS |
100 |
INDIA |
IN |
101 |
INDONESIA |
ID |
102 |
IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OF |
IR |
103 |
IRAQ |
IQ |
104 |
IRELAND |
IE |
105 |
ISRAEL |
IL |
106 |
ITALY |
IT |
107 |
JAMAICA |
JM |
108 |
JAPAN |
JP |
109 |
JORDAN |
JO |
110 |
KAZAKHSTAN |
KZ |
111 |
KENYA |
KE |
112 |
KIRIBATI |
KI |
113 |
KOREA, DEMOCRATIC PEOPLES REPUBLIC OF |
KP |
114 |
KOREA, REPUBLIC OF |
KR |
115 |
KUWAIT |
KW |
116 |
KYRGYZSTAN |
KG |
117 |
LAO PEOPLES DEMOCRATIC REPUBLIC |
LA |
118 |
LATVIA |
LV |
119 |
LEBANON |
LB |
120 |
LESOTHO |
LS |
121 |
LIBERIA |
LR |
122 |
LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA |
LY |
123 |
LIECHTENSTEIN |
LI |
124 |
LITHUANIA |
LT |
125 |
LUXEMBOURG |
LU |
126 |
MACAO |
MO |
127 |
MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OF |
MK |
128 |
MADAGASCAR |
MG |
129 |
MALAWI |
MW |
130 |
MALAYSIA |
MY |
131 |
MALDIVES |
MV |
132 |
MALI |
ML |
133 |
MALTA |
MT |
134 |
MARSHALL ISLANDS |
MH |
135 |
MARTINIQUE |
MQ |
136 |
MAURITANIA |
MR |
137 |
MAURITIUS |
MU |
138 |
MAYOTTE |
YT |
139 |
MEXICO |
MX |
140 |
MICRONESIA, FEDERATED STATES OF |
FM |
141 |
MOLDOVA, REPUBLIC OF |
MD |
142 |
MONACO < 4.8/5 (98 votes) |