Tìm hiểu về mức thu án phí và lệ phí tòa án theo quy định
11/08/2021 Đăng bởi: Hà Thu
Đối với những tranh chấp, kiện tụng được giải quyết ở tòa án việc thu án phí và lệ phí là điều hiển nhiên. Thế nhưng, mức thu án phí, lệ phí vẫn chưa được nhiều người biết đến.
Sau đây hệ thống chia sẻ mức thu án phí, lệ phí tòa án tại Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14, mời bạn cùng tìm hiểu cụ thể nhé!
Đối với mức thu án phí theo quy định
Đối với mức thu án phí, pháp luật quy định như thế nào? Cùng tìm hiểu chi tiết ở phần này bạn nhé:
Đối với mức thu án phí theo quy định
STT |
Tên án phí |
Mức thu |
I |
Án phí hình sự |
|
1 |
Án phí sơ thẩm. |
200.000 Đồng. |
2 |
Án phí phúc thẩm. |
200.000 Đồng. |
II |
Án phí dân sự |
|
1 |
Án phí dân sự sơ thẩm. |
|
1.1 |
Tranh chấp về dân sự, hôn nhân, gia đình, lao động không có giá ngạch. |
300.000 Đồng. |
1.2 |
Tranh chấp về kinh doanh, thương mại không có giá ngạch. |
3.000.000 Đồng. |
1.3 |
Tranh chấp về dân sự, hôn nhân, gia đình có giá ngạch. |
|
a |
Từ 6.000.000 Đồng trở xuống. |
300.000 Đồng. |
b |
Trên 6.000.000 Đồng – 400.000.000 Đồng. |
5% giá trị tài sản có tranh chấp. |
c |
Trên 400.000.000 Đồng – 800.000.000 Đồng. |
20.000.000 Đồng + 4% phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 400.000.000 Đồng. |
d |
Trên 800.000.000 Đồng – 2.000.000.000 Đồng. |
36.000.000 Đồng + 3% phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 800.000.000 Đồng. |
đ |
Trên 2.000.000.000 – 4.000.000.000 Đồng. |
72.000.000 Đồng + 2% phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 2.000.000.000 Đồng. |
e |
Trên 4.000.000.000 Đồng. |
112.000.000 Đồng + 0,1% phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 4.000.000.000 Đồng. |
1.5 |
Phí tranh chấp lao động có giá ngạch. |
|
a |
Từ 6.000.000.000 Đồng trở xuống. |
300.000 Đồng. |
b |
Trên 6.000.000 Đồng – 400.000.000 Đồng. |
3% giá trị tranh chấp, nhưng không thấp hơn 300.000 Đồng. |
c |
Trên 400.000.000 Đồng – 2.000.000.000 Đồng. |
12.000.000 Đồng + 2% phần giá trị tranh chấp vượt 400.000.000 Đồng. |
d |
Trên 2.000.000.000 Đồng. |
44.000.000 Đồng + 0,1% phần giá trị tranh chấp vượt 2.000.000.000 Đồng. |
2 |
Án phí dân sự phúc thẩm |
|
2.1 |
Tranh chấp về dân sự, hôn nhân, gia đình, lao động. |
300.000 Đồng. |
2.2 |
Tranh chấp thương mại, kinh doanh. |
2.000.000 Đồng. |
III |
Án phí hành chính |
|
1 |
Án phí sơ thẩm. |
300.000 Đồng. |
2 |
Án phí phúc thẩm. |
300.000 Đồng. |
Mức thu lệ phí tòa án theo quy định
Sau khi đã biết mức thu án phí, bạn nên tìm hiểu về lệ phí tòa án theo quy định, cụ thể:
Mức thu lệ phí tòa án theo quy định
STT |
Tên lệ phí |
Mức thu |
I |
Lệ phí giải quyết việc dân sự |
|
1 |
Lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu dân sự, hôn nhân, gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động. |
300.000 Đồng. |
2 |
Lệ phí phúc thẩm giải quyết yêu cầu dân sự, hôn nhân, gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động. |
300.000 Đồng. |
II |
Lệ phí Tòa án khác |
|
1 |
Lệ phí yêu cầu công nhận, cho thi hành ở Việt Nam bản án, quyết định tòa án nước ngoài; phán quyết của trọng tài nước ngoài. |
|
a |
Lệ phí công nhận, cho thi hành ở Việt Nam bản án, quyết định Tòa án nước ngoài; phán quyết trọng tài nước ngoài. |
3.000.000 Đồng. |
b |
Lệ phí kháng cáo quyết định tòa án về công nhận, cho thi hành ở Việt Nam bản án, quyết định tòa án nước ngoài; phán quyết trọng tài nước ngoài. |
|
2 |
Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định về trọng tài thương mại. |
|
a |
Yêu cầu tòa án quy định, thay đổi trọng tài viên. |
300.000 Đồng. |
b |
Yêu cầu tòa án xem xét phán quyết của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, thẩm quyền nghĩa vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài; đăng ký phán quyết trọng tài. |
500.000 Đồng. |
c |
Lệ phí yêu cầu tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài; yêu cầu tòa án thu thập chứng cứ, triệu tập người làm chứng. |
800.000 Đồng. |
d |
Kháng cáo quyết định tòa án có liên quan đến trọng tài. |
500.000 Đồng. |
3 |
Nộp đơn mở thủ tục phá sản. |
1.500.000 Đồng. |
4 |
Xem tính hợp pháp cuộc đình công. |
1.500.000 Đồng. |
5 |
Bắt giữ tàu biển. |
8.000.000 Đồng. |
6 |
Bắt giữ tàu bay. |
8.000.000 Đồng. |
7 |
Thực hiện ủy thác tư pháp của tòa án nước ngoài ở Việt Nam. |
1.000.000 Đồng. |
8 |
Ủy thác tư pháp ra nước ngoài. |
200.000 Đồng. |
9 |
Cấp bản sao các giấy tờ, sao chụp tài liệu tại tòa án. |
1.500 Đồng/trang A4. |
Nội dung cần chú ý về mức thu phí, lệ phí tòa án
- Vụ án giải quyết về tranh chấp dân sự, hôn nhân, gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động, vụ án hành chính được giải quyết theo thủ tục rút gọn mức án phí là 50% ở mục I.
- Mức tạm ứng phí án dân sự phúc thẩm trong vụ án hình sự bằng tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm.
- Mức tạm ứng phí dân sự sơ thẩm trong vụ án dân sự không có giá ngạch bằng mức án không có giá ngạch.
-Mức tạm ứng án phí hành chính thẩm bằng mức án phí sơ thẩm. Mức tạm ứng án phí hành chính phúc thẩm bằng án phí phúc thẩm. Mức tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm bằng mức tạm ứng phí phúc thẩm.
- Mức tạm ứng lệ phí sơ thẩm giải quyết dân sự bằng mức phí sơ thẩm giải quyết dân sự.
- Mức tạm ứng mức lệ phí phúc thẩm giải quyết dân sự bằng lệ phí phúc thẩm.
Theo Thuvienphapluat.vn
4.8/5 (88 votes)