Một số bảng mã ZIP code Hồ Chí Minh được cập nhật mới nhất hiện nay
20/07/2024 Đăng bởi: Hà Thu
ZIP code Hồ Chí Minh được cập nhật mới nhất hiện nay ứng với con số 700000. Đây là mã ZIP chung cho toàn thành phố.
Nếu bạn cần mã ZIP cho một quận cụ thể nào đó của Thành phố Hồ Chí Minh, hãy tham khảo bài viết dưới đây của hệ thống chia sẻ đến người đọc ngay nhé!
Những điều bạn cần biết về mã bưu chính (ZIP code)
Mã bưu chính hay còn gọi là ZIP code là một chuỗi ký tự được sử dụng để mã hóa địa điểm bưu chính. Điều này giúp cho bưu điện và các dịch vụ vận chuyển khác định vị và sắp xếp bưu phẩm một cách hiệu quả, chính xác nhất.
Mã bưu chính của TP. Hồ Chí Minh
Mã bưu chính được sử dụng lần đầu tiên ở Hoa Kỳ năm 1963, sau đó được sử dụng rộng rãi phổ biến trên toàn thế giới.
Cấu trúc của mã bao gồm chữ cái, chữ số hoặc cả hai, độ dài của mã bưu chính có thể khác nhau tùy theo từng vùng quốc gia.
Mã ZIP code được sử dụng nhiều mục đích khác nhau, bao gồm: Gửi thư tín, bưu phẩm, khai báo thông tin trên mạng, theo dõi bưu kiện, xác định vị trí địa lý.
Tại Việt Nam, mã bưu chính được gọi là mã bưu điện hay ZIP code, bao gồm 5 chữ số. Mỗi xã phường, thị trấn có một mã số riêng. Bạn có thể tra cứu mã của một địa điểm cụ thể trên trang web bưu điện Việt Nam.
Một số bảng mã ZIP code Hồ Chí Minh được cập nhật mới nhất hiện nay
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn mới nhất hiện nay là 6 số, cụ thể mã ZIP code Hồ Chí Minh là 700000. Đây là Bưu cục cấp 1 của Giao dịch Sài Gòn có địa chỉ ở số 2, đường Công Xã Paris, phường Bến Nghé, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Một số mã bưu chính của các Quận, huyện của TP. Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế lớn nhất Việt Nam, diện tích đứng thứ 2 trên toàn quốc. Hiện nay Thành phố HCM bao gồm 19 quận và 5 huyện tương ứng với mã ZIP code khác nhau. Dưới đây là một số mã ZIP code Hồ Chí Minh được phân theo từng loại. Cụ thể:
ZIP code HCM Quận 1
Hãy theo dõi và tham khảo bảng dưới đây để biết thêm mã code cụ thể được phân chia theo từng bưu cục như sau:
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
700000 |
Bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn. |
700900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí Minh. |
700993 |
Bưu cục Phát hành Báo chí Báo chí 2. |
702003 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Công Trứ. |
710005 |
Hòm thư Công cộng SG12. |
710006 |
Hòm thư Công cộng SG11. |
710024 |
Bưu cục cấp 3 VExpress. |
710100 |
Bưu cục cấp 3 Bến Thành. |
710200 |
Bưu cục cấp 2 Quận 1. |
710221 |
Bưu cục cấp 3 Đội chuyển Phát nhanh Sài Gòn. |
710228 |
Bưu cục cấp 3 Lãnh sự Quán Mỹ. |
710234 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao dịch Quốc tế Sài gòn. |
710235 |
Bưu cục cấp 3 KHL Sài Gòn. |
710240 |
Bưu cục cấp 3 Đội chuyển phát Sài Gòn. |
710400 |
Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo. |
710500 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Du. |
710547 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng độc lập. |
710550 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTP HCM. |
710560 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Sài Gòn. |
710700 |
Bưu cục cấp 3 Đa Kao. |
710880 |
Bưu cục cấp 3 Tân Định. |
711205 |
Hòm thư Công cộng SG17. |
711206 |
Hòm thư Công cộng SG13. |
711512 |
Hòm thư Công cộng SG14. |
712006 |
Hòm thư Công cộng SG15. |
712162 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Thái Học. |
712170 |
Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn. |
ZIP code HCM Quận 2
Nếu bạn chưa nắm bắt được những thông tin cụ thể về mã ZIP code của Quận 2 TP HCM, hãy tham khảo bảng bên dưới này ngay nhé!
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
713000 |
Bưu cục cấp 3 An Điền. |
713100 |
Bưu cục cấp 3 An Khánh. |
713110 |
Bưu cục cấp 3 Tân Lập. |
713200 |
Bưu cục cấp 3 Bình Trưng. |
713530 |
Bưu cục cấp Trần Não. |
714032 |
Hòm thư Công cộng thùng thư Công cộng. |
714100 |
Bưu cục cấp 3 Cát Lái. |
ZIP code HCM Quận 3
Tiếp theo, hệ thống xin gửi tới bạn đọc mã ZIP code của Quận 3 TP HCM, được thể hiện chi tiết cụ thể ở bên dưới:
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
700901 |
Bưu cục cấp 3 GD Cục BDDTWW Hồ Chí Minh. |
700902 |
Bưu cục cấp 3 KT Cục BDDTWW Hồ Chí Minh. |
722000 |
Bưu cục cấp 2 Quận 3. |
722007 |
Hòm thư Công cộng SG05. |
722008 |
Hòm thư Công cộng SG02. |
722100 |
Bưu cục cấp 3 Vườn Xoài. |
722200 |
Bưu cục cấp 3 Bàn Cờ. |
722300 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Trỗi. |
722700 |
Bưu cục cấp 3 Tú Xương. |
722900 |
Hòm thư Công cộng SG10. |
723435 |
Hòm thư Công cộng SG06. |
723803 |
Hòm thư Công cộng SG04. |
723909 |
Hòm thư Công cộng SG01. |
ZIP code HCM Quận 4
Bảng mã ZIP code dưới đây sẽ chia sẻ đến bạn đọc các mã số bưu chính cụ thể của Quận 4 TP Hồ Chí Minh như sau:
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
754000 |
Bưu cục cấp 2 Quận 4. |
754100 |
Bưu cục cấp 3 Khánh Hội. |
754252 |
Hòm thư Công cộng SG30. |
754424 |
Hòm thư Công cộng SG27. |
754522 |
Hòm thư Công cộng SG28. |
754761 |
Hòm thư Công cộng SG20. |
754900 |
Hòm thư Công cộng SG19. |
755240 |
Hòm thư Công cộng SG24. |
755387 |
Hòm thư Công cộng SG23. |
Qua những bảng trên, hệ thống đã đưa ra cho quý vị khán giả một số mã ZIP code TP Hồ Chí Minh để dễ dàng tra cứu.
Kết luận
Tóm lại, mã ZIP code Hồ Chí Minh là 700000, tuy nhiên chúng cũng có thể được cập nhật hoặc thay đổi liên tục. Vì vậy, để tránh xảy ra sai sót, bạn hãy kiểm tra mã ZIP code thường xuyên.
Trên đây, hệ thống đã gửi tới quý vị và bạn đọc một số mã ZIP code quan trọng của các Quận huyện của TP Hồ Chí Minh. Hy vọng những thông tin này sẽ mang lại hữu ích cho bạn.
Theo Phaata.com
4.9/5 (13 votes)