Cập nhật bảng giá các dòng xe máy nhãn hiệu Honda mới nhất
03/09/2022 Đăng bởi: Hà Thu
Honda là hãng xe máy của thương hiệu Nhật Bản, đã có mặt tại Việt nam hơn 10 năm trước, nổi tiếng với thiết kế đơn giản, động cơ bền bỉ, phù hợp với đa số người tiêu dùng.
Hiện tại, thương hiệu này đã ra rất nhiều mẫu mã độc đáo. Sau đây, chuyên trang sẽ cập nhật bảng giá các dòng xe máy nhãn hiệu Honda mới nhất.
Dòng xe số
Đối với dòng xe số, thương hiệu Honda cho ra đời những mẫu mã như Wave, Blade, Future và Super Cub C125.
Mẫu mã dòng xe số của thương hiệu Honda
|
Mẫu |
Giá đề xuất |
Giá đại lý gồm giấy |
Wave |
Alpha bản tiêu chuẩn |
17.890.000 đồng |
23.200.000 đồng |
Alpha bản giới hạn |
18.390.000 đồng |
23.700.000 đồng |
|
RSX bản có phanh cơ vành nan hoa |
21.790.000 đồng |
26.300.000 đồng |
|
RSX bản có phanh đĩa vành nan hoa |
22.790.000 đồng |
27.300.000 đồng |
|
RSX bản có phanh đĩa vành đúc |
24.790.000 đồng |
29.300.000 đồng |
|
Blade 110 |
Bản phanh cơ vành nan hoa |
18.890.000 đồng |
22.900.000 đồng |
Bản phanh đĩa vành nan hoa |
19.890.000 đồng |
23.900.000 đồng |
|
Bản phanh đĩa vành đúc |
21.390.000 đồng |
25.300.000 đồng |
|
Future |
Bản tiêu chuẩn vành nan hoa |
30.290.000 đồng |
38.300.000 đồng |
Bản cao cấp vành đúc |
31.490.000 đồng |
40.200.000 đồng |
|
Bản đặc biệt vành đúc |
31.990.000 đồng |
40.700.000 đồng |
|
Super Cub C125 |
Fi |
84.990.000 đồng |
95.200.000 đồng |
Dòng xe ga
Đối với dòng xe tay ga, thương hiệu Honda cho ra đời những mẫu mã như Vision, Air Blade, Lead, SH Mode, SH, SH350i.
Những mẫu mã dòng xe ga của thương hiệu Honda
|
Mẫu |
Giá đề xuất |
Giá đại lý gồm giấy |
Vision 2022 |
Phiên bản tiêu chuẩn không có chìa khóa Smartkey |
30.290.000 đồng |
35.300.000 đồng |
Bản cao cấp có Smartkey |
31.990.000 đồng |
37.000.000 đồng |
|
Bản đặc biệt có Smartkey |
33.290.000 đồng |
38.300.000 đồng |
|
Bản cá tính có Smartkey |
34.790.000 đồng |
41.000.000 đồng |
|
Air Blade 2022 |
125 bản tiêu chuẩn |
41.490.000 đồng |
46.700.000 đồng |
125 bản giới hạn |
41.990.000 đồng |
47.200.000 đồng |
|
125 bản đặc biệt |
42.690.000 đồng |
47.700.000 đồng |
|
150 bản tiêu chuẩn |
55.490.000 đồng |
59.000.000 đồng |
|
150 bản giới hạn |
55.790.000 đồng |
59.300.000 đồng |
|
150 bản đặc biệt |
56.690.000 đồng |
60.000.000 đồng |
|
Lead 2022 |
Phiên bản tiêu chuẩn không có Smartkey(trắng và đỏ) |
38.990.000 đồng |
43.000.000 đồng |
Phiên bản cao cấp Smartkey(xanh, xám, đỏ, trắng) |
41.190.000 đồng |
47.000.000 đồng |
|
Phiên bản đặc biệt Smartkey(đen, bạc) |
42.290.000 đồng |
48.000.000 đồng |
|
SH Mode 2022 |
Bản tiêu chuẩn CBS |
55.190.000 đồng |
65.500.000 đồng |
Bản thời trang ABS |
60.290.000 đồng |
75.000.000 đồng |
|
Bản đặc biệt ABS |
61.490.000 đồng |
76.000.000 đồng |
|
SH 2022 |
125 phanh CBS |
71.790.000 đồng |
89.000.000 đồng |
125 phanh ABS |
79.790.000 đồng |
96.500.000 đồng |
|
150 phanh CBS |
88.790.000 đồng |
106.000.000 đồng |
|
150 phanh ABS |
96.790.000 đồng |
118.000.000 đồng |
|
SH350i 2022 |
Phiên bản cao cấp |
145.990.000 đồng |
165.000.000 đồng. |
Phiên bản đặc biệt |
146.990.000 đồng |
168.000.000 đồng |
|
Phiên bản thể thao |
147.490.000 đồng |
170.000.000 đồng |
Dòng xe tay côn
Đối với dòng xe tay côn, thương hiệu Honda cho ra đời những mẫu mã như Winner X, CBR150R và CB150R.
Mẫu mã dòng xe tay côn của thương hiệu Honda
|
Mẫu |
Giá đề xuất |
Giá đại lý gồm giấy |
Winner X |
Phiên bản tiêu chuẩn CBS |
46.090.000 đồng |
45.000.000 đồng |
Phiên bản ABS thể thao(đỏ đen) |
49.990.000 đồng |
48.000.000 đồng |
|
Phiên bản ABS đặc biệt(đen vàng, bạc đen xanh và đỏ đen xanh) |
50.490.000 đồng |
48.500.000 đồng |
|
Honda CBR150R |
70.990.000 đồng |
78.600.000 đồng |
|
Honda CB150R |
105.000.000 đồng |
106.700.000 đồng |
Trên đây là bảng giá các dòng xe máy nhãn hiệu Honda mới nhất. Đừng quên follow chuyên trang để cập nhật thêm nhiều hãng khác nữa.
Theo: muaxegiatot.vn
4.8/5 (62 votes)