Thế nào đơn vị tiền tệ? Danh sách các loại đơn vị tiền tệ của các quốc gia trên Thế Giới
15/10/2021 Đăng bởi: Hà Thu
Tính đến hiện nay trên thế giới đã có 164 loại đơn vị tiền tệ đang được sử dụng rộng rãi ở các quốc gia và vùng lãnh thổ.
164 mệnh giá tiền tệ đã được cập nhật ở bài viết này. Hãy cùng chuyên trang tìm hiểu thông tin về các loại đơn vị tiền tệ để có cái nhìn rõ hơn nhé bạn!
Thế nào đơn vị tiền tệ?
Đơn vị tiền tệ định nghĩa là thước đo được sử dụng rộng rãi trong các mối quan hệ xã hội. Dựa vào chức năng này mà bản chất tiền tệ trở nên quan trọng.
Ảnh minh họa các mệnh giá tiền tệ trên thế giới
Đơn vị của đồng tiền là yếu tố đánh giá mức phát triển của một quốc gia cũng như chất lượng sống của con người. Tiền bạc chỉ có giá trị khi hàng hóa được lưu thông.
Đồng tiền nào được giao dịch nhiều nhất trên thế giới?
Hầu hết hiện nay trên thế giới đồng Đô la Mỹ là đơn vị tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên thế giới. Mệnh giá mỹ kim chiếm 47% thị phần thanh toán toàn cầu và 87% doanh thu ngoại hối mỗi ngày.
Mệnh giá đô la Mỹ được giao dịch nhiều nhất
Đứng vị trí thứ hai là đồng Euro là đơn vị tiền tệ chính ở 35 quốc gia trên thế giới. Mệnh giá này chiếm khoảng 27% ngoại hối hàng ngày và 28% thanh toán qua các nhà băng quốc tế.
Danh mục đơn vị tiền tệ của một số quốc gia trên thế giới
Dưới đây là bảng danh mục cập nhập 164 loại đơn vị tiền tệ trên thế giới, được sắp xếp theo ký tự chữ cái A, B, C,.. với cú pháp: Tên quốc gia/vùng lãnh thổ + đơn vị tiền tệ.
STT |
Quốc gia |
Mệnh giá |
Ký hiệu |
1 |
Ả Rập Saudi |
Riyal Ả Rập Saudi |
SAR
|
2 |
Afghanistan |
Afghani Afghanistan |
AFN |
3 |
Ai Cập |
Bảng Ai Cập |
EGP |
4 |
Akrotiri và Dhekelia |
Euro |
EUR |
5 |
Albania |
Lek Albania |
ALL |
6 |
Algeria |
Dinar Algeria |
DZD |
7 |
Ấn Độ |
Rupee Ấn Độ |
INR |
8 |
Andorra |
Euro |
EUR |
9 |
Angola |
Kwanza Angola |
AOA |
10 |
Anguilla(Anh) |
Đô La Đông Caribe |
XCD |
11 |
Antigua và Barbuda |
Đô La Đông Caribe |
XCD |
12 |
Argentina |
Peso Argentina |
ARS |
13 |
Armenia |
Dram Armenia |
AMD |
14 |
Aruba(Hà Lan) |
Florin Aruba |
AWG |
15 |
Áo |
Euro |
EUR |
16 |
Azerbaijan |
Manat Azerbaijan |
AZN |
17 |
Ba Lan |
Zloty Ba Lan |
PLN |
18 |
Bahamas |
Đô la Bahamas |
BSD |
19 |
Bahrain |
Dinar Bahrain |
BHD |
20 |
Bangladesh |
Taka Bangladesh |
BDT |
21 |
Barbados |
Đô la Barbadian |
BBD |
22 |
Belarus |
Rupee Belarus |
BYN |
23 |
Belize |
Đô la Belize |
BZD |
24 |
Bénin |
CFA Franc Tây Phi |
XOF |
25 |
Bermuda(Anh) |
Đô la Bermuda |
BMD |
26 |
Bhutan |
Ngultrum Bhutan |
BTN |
27 |
Bỉ |
Euro |
EUR |
28 |
Bồ Đào Nha |
Euro |
EUR |
29 |
Bolivia |
Boliviano Bolivia |
BOB |
30 |
Bonaire(Hà Lan) |
Đô la Mỹ |
USD |
31 |
Bosnia và Herzegovina |
Convertible M. Bosnia & Herzegovina |
BAM |
32 |
Botswana |
Pula Botswana |
BWP |
33 |
Brazil |
Real Brazil |
BRL |
34 |
British Indian Ocean Territory(Anh quốc) |
Đô la Mỹ |
USD |
35 |
Brunei |
Đô la Brunei |
BND |
36 |
Bulgaria |
Lev Bulgaria |
BGN |
37 |
Burkina Faso |
CFA Franc Tây Phi |
XOF |
38 |
Burundi |
Franc Burundi |
BIF |
40 |
Cabo Verde |
Escudo Cape Verde |
CVE |
41 |
Campuchia |
Riel Campuchia |
KHR |
42 |
Cameroon |
CFA Franc Trung Phi |
XAF |
43 |
Canada |
Đô La Canada |
CAD |
44 |
Caribbean Hà Lan |
Đô La Mỹ |
USD |
45 |
Chad |
CFA Franc Trung Phi |
XAF |
46 |
Chile |
Peso Chilean |
CLP |
47 |
Colombia |
Peso Colombian |
COP |
48 |
Comoros |
Franc Comorian |
KMF |
49 |
CH Congo |
CFA Franc Trung Phi |
XAF |
50 |
CH Dominica |
Peso Dominica |
DOP |
51 |
CH Trung Phi |
CFA Franc Trung Phi |
XAF |
52 |
CHDC Congo |
Franc Congolese |
CDF |
53 |
Costa Rica |
Colon Costa Rican |
CRC |
54 |
Côte d’Ivoire |
CFA Franc Trung Phi |
XOF |
55 |
Croatia |
Kuna Croatian |
HRK |
56 |
Cuba |
Peso Cuban |
CUP |
57 |
Curacao(Hà Lan) |
Guilder Antillean Hà Lan |
ANG |
58 |
Cộng hòa Séc |
Koruna Séc |
CZK |
59 |
Djibouti |
Franc Djiboutian |
DJK |
60 |
Dominica |
Đô la Đông Caribe |
XCD |
61 |
Đài Loan |
Đô la Đài Loan mới |
TWD |
62 |
Đan Mạch |
Krone Đan Mạch |
DKK |
63 |
Đảo Ascension(Anh) |
Bảng Saint Helena |
SHP |
64 |
Đảo Christmas(Úc) |
Đô la Úc |
AUD |
65 |
Đảo Marshall |
Đô la Mỹ |
USD |
66 |
Đảo Nam Georgia(Anh quốc) |
Bảng Anh |
GBP |
67 |
Đảo Norfolk(Úc) |
Đô la Úc |
AUD |
68 |
Đảo Wake(Mỹ) |
Đô la Mỹ |
USD |
69 |
Ecuador |
Đô la Mỹ |
USD |
70 |
El Salvador |
Đô la Mỹ |
USD |
71 |
EquatoRial Guinea |
CFA Franc Trung Phi |
XAF |
72 |
Eritrea |
Nakfa Eritrea |
ERN |
73 |
Estonia |
Euro |
EUR |
74 |
Ethiopia |
Birr Ethiopia |
ETB |
75 |
Fiji |
Đô la Fiji |
FJD |
76 |
Gabon |
CFA Franc Trung Phi |
XAF |
77 |
Gambia |
Dalasi Gambia |
GMD |
78 |
Georgia |
Lari Georgia |
GEL |
79 |
Ghana |
Cedi Georgia |
GHS |
80 |
Gibraltar(Anh) |
Bảng Gibraltar |
GIP |
81 |
Greenland(Đan Mạch) |
Krone Đan Mạch |
DKK |
82 |
Grenada |
Đô la Đông Caribe |
XCD |
83 |
Guadeloupe(Pháp) |
Euro |
EUR |
84 |
Guam(Hoa Kỳ) |
Đô la Mỹ |
USD |
85 |
Guatemala |
Quetzal Guatemala |
GTQ |
86 |
Guernsey(Anh) |
Bảng Guernsey |
GGP |
87 |
Guiana(Pháp) |
Euro |
EUR |
88 |
Guinea |
Franc Guinea |
GNF |
89 |
Guinea-Bissau |
CFA Franc Trung Phi |
XOF |
90 |
Guyana |
Đô la Guyana |
GYD |
92 |
Hà Lan |
Euro |
EUR |
93 |
Haiti |
Gourde Haiti |
HTG |
94 |
Hàn Quốc |
Won |
KRW |
95 |
Hoa Kỳ |
Đô la Mỹ |
USD |
96 |
Honduras |
Lempira Honduras |
HNL |
97 |
Hồng Kông |
Đô la HongKong |
HKD |
98 |
Hungary |
Forint Hungary |
HUF |
99 |
Hy Lạp |
Euro |
EUR |
100 |
Iceland |
Krona Iceland |
ISK |
101 |
Indonesia |
Rupiah Indonesia |
IDR |
102 |
Iran |
Rial Iran |
IRR |
103 |
Ireland |
Euro |
EURO |
104 |
Isle of Man |
Bảng Manx |
IMP |
105 |
Israel |
New Shekel Israel |
ILS |
106 |
Jamaica |
Đô la Jamaica |
JMD |
107 |
Jersey(Anh) |
Bảng Jersey |
JEP |
108 |
Jordan |
Dinar Kuwait |
JOD |
109 |
Kazakhstan |
Tenge Kazakhstan |
KZT |
110 |
Kenya |
Shilling Kenya |
KES |
111 |
Kiribati |
Đô la Úc |
AUD |
112 |
Kosovo |
Euro |
EUR |
113 |
Kuwait |
Dinar Kuwait |
KWD |
114 |
Kyrgyzstan |
Som Kyrgyzstan |
KGS |
115 |
Lào |
Kip Lào |
LAK |
116 |
Latvia |
Euro |
EUR |
117 |
Lebanon |
bảng Lebanon |
LBP |
118 |
Lesotho |
4.9/5 (92 votes) |