Lãi suất tiền gửi ngân hàng nào cao nhất hiện nay. Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng mới nhất
05/09/2021 Đăng bởi: Hà Thu
Bạn đã quyết định gửi tiền tại ngân hàng nhưng chưa biết nên gửi nơi nào có lãi suất thấp. Khi gửi tiết kiệm lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng nào ưu đãi nhất?
Say đây hệ thống chia sẻ top 6 lãi suất tiền gửi ngân hàng được quan tâm nhất hiện nay, bạn có thể tham khảo.
Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng 2021
Sau đây là bảng lãi suất tiền gửi ngân hàng tại quầy và gửi trực tuyến mới nhất hiện nay, mời bạn cùng bạn tìm hiểu:
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng 08/2021 áp dụng gửi tại quầy
Dưới đây là bảng lãi suất tiết kiệm ngân hàng được áp dụng cho khách hàng gửi tại quầy:
Ngân hàng |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
36 tháng |
ABBank |
3,35 |
3,55 |
5,2 |
5,7 |
6 |
6 |
6,3 |
Agribank |
3,1 |
3,4 |
4 |
5,6 |
5,6 |
5,6 |
- |
Bắc Á |
3,8 |
3,8 |
6,1 |
6,5 |
6,7 |
6,7 |
6,7 |
Bảo Việt |
3,35 |
3,45 |
5,75 |
6,25 |
6,5 |
6,5 |
6,5 |
BIDV |
3,1 |
3,4 |
4 |
5,6 |
5,6 |
5,6 |
5,6 |
CBBank |
3,5 |
3,75 |
6,25 |
6,55 |
6,7 |
6,7 |
6,7 |
Đông Á |
3,4 |
3,4 |
5,3 |
5,8 |
6,1 |
6,1 |
6,1 |
GPBank |
4 |
4 |
5,7 |
5,9 |
5,9 |
5,9 |
5,9 |
Hong Leong |
2,85 |
3 |
4,2 |
4,7 |
5 |
5 |
5 |
Indovina |
3,1 |
3,4 |
4,7 |
5,5 |
5,8 |
5,8 |
- |
Kiên Long |
3,1 |
3,4 |
5,6 |
6,5 |
6,75 |
6,75 |
6,75 |
MSB |
3 |
3,8 |
5 |
- |
5,6 |
5,6 |
5,6 |
MB |
2,5 |
3,2 |
4,25 |
4,85 |
5,5 |
5,35 |
6,2 |
Nam Á Bank |
3,95 |
3,95 |
6 |
6,2 |
6,7 |
- |
6,6 |
NCB |
3,9 |
3,9 |
6,25 |
6,4 |
6,8 |
6,8 |
6,8 |
OCB |
3,55 |
3,7 |
5,3 |
6 |
6 |
6,15 |
6,2 |
OceanBank |
3,3 |
3,5 |
5,3 |
6,1 |
6,6 |
6,6 |
6,6 |
PGBank |
3,9 |
3,9 |
5,4 |
5,9 |
6,4 |
6,2 |
- |
PublicBank |
3,3 |
3,6 |
5 |
6,7 |
6,7 |
5,8 |
5,8 |
PVcomBank |
3,9 |
3,9 |
5,6 |
6,2 |
6,55 |
6,6 |
6,65 |
Saigonbank |
3,1 |
3,4 |
5,1 |
5,6 |
6 |
6 |
6 |
SCB |
3,85 |
3,85 |
5,7 |
6,8 |
6,8 |
6,8 |
6,8 |
SeABank |
3,5 |
3,6 |
5,4 |
6,1 |
6,15 |
6,2 |
6,25 |
SHB |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
TPBank |
3,5 |
3,55 |
5,4 |
- |
- |
- |
6,3 |
VIB |
3,7 |
3,7 |
5,4 |
- |
6,2 |
6,3 |
6,3 |
VietCapitalBank |
3,8 |
3,8 |
5,9 |
6,2 |
6,2 |
6,3 |
6,5 |
Vietcombank |
3,1 |
3,4 |
4 |
5,5 |
- |
5,3 |
5,3 |
VietinBank |
3,1 |
3,4 |
4 |
5,6 |
5,6 |
5,6 |
5,6 |
VPBank |
3,3 |
- |
4,7 |
5 |
- |
5,1 |
- |
VRB |
- |
- |
- |
6,3 |
6,7 |
7 |
7 |
Lãi suất tiền gửi các ngân hàng 08/2021 gửi trực tuyến
Dưới đây là bảng lãi suất tiết kiệm ngân hàng được áp dụng cho khách hàng gửi trực tuyến:
Ngân hàng |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
36 tháng |
Bắc Á |
3,8 |
3,8 |
6,2 |
6,6 |
6,8 |
6,8 |
6,8 |
Bảo Việt |
3,45 |
3,55 |
5,85 |
6,35 |
6,6 |
6,6 |
6,6 |
CBBank |
3,6 |
3,85 |
6,35 |
6,65 |
6,8 |
6,8 |
6,8 |
GPBank |
4 |
4 |
- |
5,9 |
5,9 |
5,9 |
5,9 |
Hong Leong |
3 |
3,15 |
4 |
4,6 |
- |
- |
- |
Kiên Long |
3,2 |
3,5 |
5,7 |
6,6 |
6,85 |
6,85 |
6,85 |
MSB |
3,5 |
3,8 |
5,5 |
6,1 |
6,1 |
6,1 |
6,1 |
Nam Á Bank |
3,95 |
3,95 |
6,3 |
6,7 |
6,8 |
6,8 |
6,8 |
OCB |
3,8 |
3,85 |
5,6 |
6,2 |
6 |
6,15 |
6,2 |
OceanBank |
3,3 |
3,5 |
5,3 |
6,1 |
6,6 |
6,6 |
6,6 |
PVcomBank |
3,9 |
3,9 |
5,8 |
6,4 |
6,75 |
6,75 |
6,8 |
SCB |
4 |
4 |
6,45 |
6,8 |
6,95 |
6,95 |
6,95 |
SHB |
3,95 |
4 |
5,75 |
6,3 |
6,5 |
6,65 |
6,7 |
TPBank |
3,6 |
3,65 |
5,55 |
6,15 |
6,45 |
6,45 |
6,45 |
VIB |
3,7 |
3,7 |
5,4 |
- |
6,2 |
6,3 |
6,3 |
VietinBank |
- |
- |
- |
5,75 |
- |
- |
5,76 |
Lãi suất tiền gửi ngân hàng được quan tâm nhất hiện nay
Ngân hàng Agribank, VietinBank, BIDV, Vietcombank, Sacombank, Timo là những ngân hàng lãi suất tiền gửi được quan tâm hàng đầu hiện nay.
Lãi suất gửi tại ngân hàng Agribank
Đa số những ngân hàng khác, mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn của Agribank là 0,1%. Mức lãi suất cho các hình thức được áp dụng theo bảng sau:
Lãi suất gửi tại ngân hàng Agribank
Kỳ hạn gửi(tháng) |
Lãi suất % |
1-2 |
3,1 |
3-5 |
3,4 |
6-11 |
4,0 |
12-24 |
5,6 |
Lãi suất gửi tại ngân hàng VietinBank
Mức lãi suất tiết kiệm ngân hàng gửi tiết kiệm không kỳ hạn ở Vietinbank là 0,1%. Ứng với mỗi kỳ hạn mà ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất khác nhau.
Lãi suất gửi tại ngân hàng VietinBank
Kỳ hạn(tháng) |
Lãi suất % |
Từ 1 đến dưới 3 tháng |
3,1 |
Từ 1 đến dưới 6 tháng |
3,4 |
Từ 6 đến dưới 12 tháng |
4,0 |
Từ 12 đến dưới 36 tháng |
5,6 |
Lãi suất gửi tại BIDV
Đối với tiền gửi không kỳ hạn, ngân hàng BIDV mức lãi suất 0,1%. Khách hàng áp dụng hình thức gửi có kỳ hạn, mức lãi suất sẽ tăng dần theo số.
Lãi suất tiền gửi tại BIDV
Kỳ hạn(tháng) |
Lãi suất % |
1-2 |
3,1 |
3-5 |
3,4 |
6-9 |
4,0 |
12-36 |
5,6 |
Lãi suất gửi tiền tại Vietcombank
Vietcombank có lãi suất tiết kiệm ngân hàng cho tiền gửi không kỳ hạn là 0,1%. Mức lãi suất cho tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng như sau:
Lãi suất tiền gửi tại Vietcombank
Kỳ hạn(tháng) |
Lãi suất % |
1-2 |
2,9 |
3 |
3,2 |
6-9 |
3,8 |
12 |
5,5 |
24-60 |
5,3 |
Lãi suất tiền tại Sacombank
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn ở ngân hàng Sacombank có lãi suất 0,03%/năm. Tiền gửi được áp dụng các mức lãi như sau:
Lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng Sacombank
Kỳ hạn(tháng) |
Lãi suất % |
1 |
3,0 |
2 |
3,3 |
3-5 |
3,4 |
6 |
4,8 |
7-8 |
4,9 |
9-11 |
5,0 |
12 |
5,5 |
13 |
4.9/5 (82 votes) |